vành tai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̤jŋ˨˩ taːj˧˧jan˧˧ taːj˧˥jan˨˩ taːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vajŋ˧˧ taːj˧˥vajŋ˧˧ taːj˧˥˧

Danh từ[sửa]

vành tai

  1. Bộ phậnhình khum khumphía ngoài của tai.
    Một đặc điểm của ông cụ là có một vành tai rất to.

Tham khảo[sửa]