vòng vèo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̤wŋ˨˩ vɛ̤w˨˩jawŋ˧˧ jɛw˧˧jawŋ˨˩ jɛw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vawŋ˧˧ vɛw˧˧

Tính từ[sửa]

vòng vèo

  1. (Khẩu ngữ) Có nhiều chỗ, nhiều đoạn vòng qua vòng lại theo nhiều hướng khác nhau.
    Đường lên núi vòng vèo.

Phó từ[sửa]

vòng vèo

  1. Nói lan man, lặp đi lặp lại những điều không liên quan mà không đi vào vấn đề chính.
    Có gì thì nói thẳng ra, đừng vòng vèo nữa.

Tham khảo[sửa]