vô kể

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ kḛ˧˩˧jo˧˥ ke˧˩˨jo˧˧ ke˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ ke˧˩vo˧˥˧ kḛʔ˧˩

Phó từ[sửa]

vô kể

  1. Đến mức không thể kể hết được.
    Thiệt hại vô kể.
    Mừng vô kể.
    Người đông vô kể.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Vô kể, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam