Bước tới nội dung

vô lậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ lə̰ʔw˨˩jo˧˥ lə̰w˨˨jo˧˧ ləw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ ləw˨˨vo˧˥ lə̰w˨˨vo˧˥˧ lə̰w˨˨

Tính từ

[sửa]

vô lậu

  1. Không còn khuyết điểm sai sót, mọi phiền não đã được diệt sạch hết.
    Phước báu vô lậu.