võng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vaʔawŋ˧˥ | jawŋ˧˩˨ | jawŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
va̰wŋ˩˧ | vawŋ˧˩ | va̰wŋ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “võng”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
võng
- Đồ dùng đan bằng sợi hay làm bằng vải dày, dai, mắc hai đầu lên cao, giữa chùng xuống, để nằm, ngồi.
- Mắc võng.
- Nằm võng ru con.
- Võng đưa kẽo kẹt trưa hè.
Dịch
[sửa]Động từ
[sửa]võng
- Khiêng người đi bằng võng.
- Võng người ốm đi viện.
- Đt. Trũng xuống, chùng xuống như hình cái võng.
- Rầm nhà võng xuống.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "võng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)