văn tự
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ chữ Hán 文字 .
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
van˧˧ tɨ̰ʔ˨˩ | jaŋ˧˥ tɨ̰˨˨ | jaŋ˧˧ tɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
van˧˥ tɨ˨˨ | van˧˥ tɨ̰˨˨ | van˧˥˧ tɨ̰˨˨ |
Danh từ[sửa]
văn tự
- (Từ cũ) Chữ viết.
- Văn tự chữ Hán.
- Nhận dạng văn tự.
- Giấy tờ do hai bên thỏa thuận ký kết trong việc mua bán.
- Văn tự bán nhà.
Đồng nghĩa[sửa]
- (Nghĩa 2) văn khế
Tham khảo[sửa]
- Văn tự, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam