văn thơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
van˧˧ tʰəː˧˧jaŋ˧˥ tʰəː˧˥jaŋ˧˧ tʰəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
van˧˥ tʰəː˧˥van˧˥˧ tʰəː˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

văn thơ

  1. Văn xuôithơ nói chung.
    Nghiên cứu văn thơ.
    Việt.
    Nam.
  2. Dt., đphg, .
  3. Văn thư.
    Công tác văn thơ.
  4. Công văn.
    Đã gởi văn thơ cho cơ quan.
    X chưa?.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]