văn thơ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
van˧˧ tʰəː˧˧ | jaŋ˧˥ tʰəː˧˥ | jaŋ˧˧ tʰəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
van˧˥ tʰəː˧˥ | van˧˥˧ tʰəː˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
văn thơ
- Văn xuôi và thơ nói chung.
- Nghiên cứu văn thơ.
- Việt.
- Nam.
- Dt., đphg, cũ.
- Văn thư.
- Công tác văn thơ.
- Công văn.
- Đã gởi văn thơ cho cơ quan.
- X chưa?.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "văn thơ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)