vườn bách thú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Tinh tinh được nuôi nhốt trong vườn bách thú.

Từ nguyên[sửa]

Từ vườn +‎ bách thú.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨə̤n˨˩ ɓajk˧˥ tʰu˧˥jɨəŋ˧˧ ɓa̰t˩˧ tʰṵ˩˧jɨəŋ˨˩ ɓat˧˥ tʰu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨən˧˧ ɓajk˩˩ tʰu˩˩vɨən˧˧ ɓa̰jk˩˧ tʰṵ˩˧

Danh từ[sửa]

vườn bách thú

  1. (trang trọng) Vườn công cộng tập hợp nhiều loài động vật khác nhau để làm nơi tham quannghiên cứu.
    Đồng nghĩa: vườn thú, sở thú
    • 5/2/2013, Vũ Hà, “Ngủ với rắn để đón Tết”, VnExpress[1], bản gốc lưu trữ ngày 5/2/2024:
      Một ông chủ vườn bách thú ở Philippines đưa ra một quyết định táo bạo là đi ngủ cùng bộ sưu tập rắn của mình để chào đón năm mới Quý Tỵ.

Dịch[sửa]

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]