vừa tầm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨ̤ə˨˩ tə̤m˨˩jɨə˧˧ təm˧˧jɨə˨˩ təm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨə˧˧ təm˧˧

Tính từ[sửa]

vừa tầm

  • Xem dưới đây

Phó từ[sửa]

vừa tầm trgt.

  1. Đúng với mức, không xa quá.
    Vừa tầm mắt nhìn.
    Con chim đậu trên cành vừa tầm súng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]