Bước tới nội dung

vữa xơ động mạch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨʔɨə˧˥ səː˧˧ ɗə̰ʔwŋ˨˩ ma̰ʔjk˨˩jɨə˧˩˨ səː˧˥ ɗə̰wŋ˨˨ ma̰t˨˨jɨə˨˩˦ səː˧˧ ɗəwŋ˨˩˨ mat˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨ̰ə˩˧ səː˧˥ ɗəwŋ˨˨ majk˨˨vɨə˧˩ səː˧˥ ɗə̰wŋ˨˨ ma̰jk˨˨vɨ̰ə˨˨ səː˧˥˧ ɗə̰wŋ˨˨ ma̰jk˨˨

Danh từ

[sửa]

vữa xơ động mạch

  1. là tên gọi của một tình trạng khi tường động mạch bị đặc bởi nhiều mỡ tích động

Dịch

[sửa]
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)