Bước tới nội dung

viếng thăm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
viəŋ˧˥ tʰam˧˧jiə̰ŋ˩˧ tʰam˧˥jiəŋ˧˥ tʰam˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
viəŋ˩˩ tʰam˧˥viə̰ŋ˩˧ tʰam˧˥˧

Động từ

[sửa]

viếng thăm

  1. Đến thăm hỏi.
    Ngày chủ nhật mới có thì giờ đi viếng thăm bà con.
  2. Thăm mộ.
    Ấy mồ vô chủ ai mà viếng thăm (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]