Bước tới nội dung

viễn tín

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
viəʔən˧˥ tin˧˥jiəŋ˧˩˨ tḭn˩˧jiəŋ˨˩˦ tɨn˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
viə̰n˩˧ tin˩˩viən˧˩ tin˩˩viə̰n˨˨ tḭn˩˧

Danh từ

[sửa]

viễn tín

  1. Một mạng lưới chuyển mạch teleprinters nhằm chuyển tin tức từ khách hàng đến khách hàng tương tự như một mạng điện thoại, sử dụng điện báo cấp kết nối mạch cho hai chiều thông điệp dựa trên văn bản.