Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɛ̤˨˩ɓɛ˧˧ɓɛ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɛ˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Khối hình tấm gồm nhiều thân cây (tre, nứa, gỗ, v. v. ) được kết lại, tạo thành vật nổi ổn định để chuyển đi hoặc dùng làm phương tiện vận chuyển trên sông nước.
    Thả trôi sông.
    Chống .
    thì lim, sào thì sào sậy. (tức ngữ)
  2. Đám cây cỏ kết lại, nổi trên mặt nước.
    rau muống.
  3. Nhóm người kết với nhau, thường để làm việc không chính đáng.
    Kết với nhau.... Chẳng thèm chơi với những tiểu nhân (cd. ).
  4. Phần nhạc dùng cho một hoặc nhiều nhạc khí cùng loại trong dàn nhạc, hay cho một hoặc nhiều giọng cùng loại trong dàn hợp xướng.
    Biểu diễn một bản nhạc ba .

Dịch[sửa]

Khối hình tấm gồm nhiều thân cây được kết lại, tạo thành vật nổi ổn định để chuyển đi hoặc dùng làm phương tiện vận chuyển tên sông nước.
Đám cây cỏ kết lại, nổi trên mặt nước.
Nhóm người kết với nhau, thường để làm việc không chính đáng.
Phần nhạc dùng cho một hoặc nhiều nhạc khí cùng loại trong dàn nhạc, hay cho một hoặc nhiều giọng cùng loại trong dàn hợp xướng.

Tính từ[sửa]

  1. bề ngang rộng quá mức bình thường (thường nói về thân thể hoặc bộ phận của thân thể).
    Dáng người hơi .
    Cằm vuông .
    Ngang to bè bè.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]