Kết quả tìm kiếm
Trợ giúp tìm kiếm | |||
---|---|---|---|
Theo tựa hoặc nội dung |
|
Theo tựa |
|
Theo vị trí |
| ||
Thêm nữa… |
Chưa có trang nào có tên “giáo dục bậc cao”. Bạn có thể:
|
Xem qua các kết quả bên dưới
- học phổ thông trong hệ thống giáo dục. Bậc đại học. Các cấp của bậc phổ thông. (Chm.) Vị trí của âm trong thang âm "bậc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng…2 kB (209 từ) - 23:55, ngày 2 tháng 12 năm 2017
- Maîtrise de conférences — chức phó giáo sư đại học (Nghĩa bóng) Tài khéo bậc thầy. Bằng cao học. Maîtrise de lettres — bằng cao học văn chương Bằng Thạc sỹ.…1 kB (105 từ) - 13:27, ngày 7 tháng 5 năm 2017
- đại học (thể loại Giáo dục)chữ Hán 大學, ghép từ chữ 大 (đại, "lớn, cao cấp") và 學 (học, "việc học tập"). đại học Bậc học trên trung học, dưới cao học. Thi đỗ đại học. viện đại học trường…944 byte (87 từ) - 08:25, ngày 23 tháng 6 năm 2023
- tá. Vận động viên cấp. Gió cấp. Các cấp I, II, III của bậc phổ thông (trong hệ thống giáo dục trước đây). Hàng mỏng, dệt bằng tơ tằm, có nhiều hoa, bóng…2 kB (284 từ) - 09:31, ngày 6 tháng 5 năm 2017
- utdannelse — Giáo dục cao đẳng (đại học). (Tôn) Cao, cao cả. Gud i det høyeste (1) høyblokk gđc: Tòa nhà cao nhiều tầng. (1) høyhalset : Có cổ cao. (3) høykonjunktur…2 kB (250 từ) - 03:12, ngày 7 tháng 5 năm 2017