cung

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuŋ˧˧kuŋ˧˥kuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuŋ˧˥kuŋ˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

cung

cung

  1. Vũ khí cổ, thô sơ, gồm một cánh đàn hồi làm bằng tre hoặc gỗ hay kim khí, hai đầu cánh được lại bằng dây bền chắc, dùng phóng tên đi.
    Tài cưỡi ngựa bắn cung.
  2. Dụng cụ để bật bông cho tơi, gồm một dây căng trên một cần gỗ dài.
  3. Phần của đường cong giới hạn bởi hai điểm.
  4. Mũi tên giữa các nút trong sơ đồ khối.
  5. Nhà, nơi ở của vua.
  6. Nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền miếu.
  7. Phạm vi được phép đi lại trong bốn ô vuông của tướng sĩ trên bàn cờ.
  8. Toà nhà lớn, đồ sộ dùng làm nơi tổ chức các hoạt động văn hoá, thể thao.
    Cung thiếu nhi.
    Cung văn hoá lao động.
  9. Quãng đường đi bộ mất chừng nửa ngày.
    Một ngày giỏi lắm đi được hai cung đường.
  10. Đoạn đường phân ra, theo cách quản lí của cơ quan giao thông
    Mở thêm cung đường.
  11. Lời khai của bị can trước cơ quan điều tra xét hỏi.
    Lấy cung.
    Hỏi cung.
  12. Một trong ngũ âm theo cách phân chia âm sắc của âm nhạc ở Việt Nam trước đây.
  13. Đơn vị dùng để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc.
  14. Tính chất về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền.
    Cung Bắc.
    Cung Nam.
  15. Từng mục trong số tử vi.
    Cung tình duyên.
    Cung bản mệnh.
  16. (Thông tục) Cung cách (nói tắt).
    Cung này thì đến hỏng thôi .
    Cung này thì đi sao nổi.

Động từ[sửa]

cung

  1. Bật cho bông tơi ra bằng cung hoặc bằng máy.
    Máy cung bông.
  2. Cấp hàng hoá, trái với cầu.
    Cung không kịp cầu.
    Cung cấp.
    Cung cầu.
    Cung ứng.
    Tự cung tự cấp.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]