mẫu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
məʔəw˧˥ | məw˧˩˨ | məw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mə̰w˩˧ | məw˧˩ | mə̰w˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “mẫu”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
[sửa]- Cái theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác cùng một kiểu.
- Mẫu đồ chơi cho trẻ em.
- Làm động tác mẫu.
- Mẫu thêu.
- Mẫu thiết kế.
- Các ví dụ có thể cho người ta hiểu biết về hàng loạt những cái khác cùng một kiểu.
- Hàng bày mẫu.
- Vở kịch đưa lên sân khấu nhiều mẫu người đặc biệt.
- Mẫu quặng.
- Đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng 10 sào, tức bằng 3.600 mét vuông (mẫu Bắc Bộ) hay 4.970 mét vuông (mẫu Trung Bộ).
- (nghĩa Hán-Việt ít dùng): ngón tay cái hay ngón chân cái.
- (nghĩa Hán-Việt ít dùng): giống đực, chốt cửa, mấu lồi lên.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "mẫu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)