viền
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
viə̤n˨˩ | jiəŋ˧˧ | jiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
viən˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
[sửa]viền
- Khâu thêm vào một miếng vải cho kín và làm nổi rõ lên một đường mép.
- Cổ áo viền đăngten.
- Đường viền.
Tham khảo
[sửa]- "viền", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tay Dọ
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Được vay mượn từ tiếng Việt viện.
Danh từ
[sửa]viền
Tham khảo
[sửa]- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Tay Dọ
- Từ tiếng Tay Dọ vay mượn tiếng Việt
- Từ tiếng Tay Dọ gốc Việt
- Danh từ
- Danh từ tiếng Tay Dọ
- tiếng Tay Dọ entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries