vun trồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vun˧˧ ʨə̤wŋ˨˩juŋ˧˥ tʂəwŋ˧˧juŋ˧˧ tʂəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vun˧˥ tʂəwŋ˧˧vun˧˥˧ tʂəwŋ˧˧

Động từ[sửa]

vun trồng

  1. Chăm nom việc trồng trọt.
    Như người làm vườn vun trồng những cây cối quí báu (Hồ Chí Minh)
  2. Chăm nom cho nảy nở.
    Vun trồng tình bạn.

Tham khảo[sửa]