vãng lai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaʔaŋ˧˥ laːj˧˧jaːŋ˧˩˨ laːj˧˥jaːŋ˨˩˦ laːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
va̰ːŋ˩˧ laːj˧˥vaːŋ˧˩ laːj˧˥va̰ːŋ˨˨ laːj˧˥˧

Từ nguyên[sửa]

Lai: lại

Động từ[sửa]

vãng lai

  1. Đi lại.
    Non xanh, nước biếc bao lần vãng lai (Tản Đà)
    Kẻ sang, người trọng vãng lai, song le cũng chửa được ai bằng lòng (Hoàng Trừu)
    Tiền của là chúa muôn đời, người ta là khách vãng lai một thì. (ca dao)

Tham khảo[sửa]