vô tiền khoáng hậu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ tiə̤n˨˩ xwaːŋ˧˥ hə̰ʔw˨˩jo˧˥ tiəŋ˧˧ kʰwa̰ːŋ˩˧ hə̰w˨˨jo˧˧ tiəŋ˨˩ kʰwaːŋ˧˥ həw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ tiən˧˧ xwaŋ˩˩ həw˨˨vo˧˥ tiən˧˧ xwaŋ˩˩ hə̰w˨˨vo˧˥˧ tiən˧˧ xwa̰ŋ˩˧ hə̰w˨˨

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 無前擴後.

Thành ngữ[sửa]

vô tiền khoáng hậu

  1. Điều chưa từng xảy ra trong quá khứ và cũng rất khó xảy ra trong tương lai.