worked
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Động từ
[sửa]worked
Chia động từ
[sửa]work
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to work | |||||
Phân từ hiện tại | working | |||||
Phân từ quá khứ | worked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | work | work hoặc workest¹ | works hoặc worketh¹ | work | work | work |
Quá khứ | worked | worked hoặc workedst¹ | worked | worked | worked | worked |
Tương lai | will/shall² work | will/shall work hoặc wilt/shalt¹ work | will/shall work | will/shall work | will/shall work | will/shall work |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | work | work hoặc workest¹ | work | work | work | work |
Quá khứ | worked | worked | worked | worked | worked | worked |
Tương lai | were to work hoặc should work | were to work hoặc should work | were to work hoặc should work | were to work hoặc should work | were to work hoặc should work | were to work hoặc should work |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | work | — | let’s work | work | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.