xích đạo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]
Từ nguyên
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| sïk˧˥ ɗa̰ːʔw˨˩ | sḭ̈t˩˧ ɗa̰ːw˨˨ | sɨt˧˥ ɗaːw˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| sïk˩˩ ɗaːw˨˨ | sïk˩˩ ɗa̰ːw˨˨ | sḭ̈k˩˧ ɗa̰ːw˨˨ | |
Danh từ
- Đường tròn tưởng tượng vuông góc với trục Trái Đất và chia Trái Đất thành hai phần bằng nhau là bán cầu bắc và bán cầu nam.
- Vùng xích đạo.
- Nằm xa đường xích đạo.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “xích đạo”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
