xối xả
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
soj˧˥ sa̰ː˧˩˧ | so̰j˩˧ saː˧˩˨ | soj˧˥ saː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
soj˩˩ saː˧˩ | so̰j˩˧ sa̰ːʔ˧˩ |
Tính từ[sửa]
xối xả
- Rất nhiều và với cường độ mạnh.
- Mưa xối xả như trút nước.
- Bắn xối xả như vãi đạn.
- Chửi xối xả vào mặt.
Tham khảo[sửa]
- "xối xả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)