xức dầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨk˧˥ zə̤w˨˩sɨ̰k˩˧ jəw˧˧sɨk˧˥ jəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɨk˩˩ ɟəw˧˧sɨ̰k˩˧ ɟəw˧˧

Động từ[sửa]

xức dầu

  1. Giải tội cho người theo đạo Thiên chúa lúc sắp chết.

Tham khảo[sửa]