xe hỏa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ hwa̰ː˧˩˧˧˥ hwaː˧˩˨˧˧ hwaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ hwa˧˩˧˥˧ hwa̰ʔ˧˩

Danh từ[sửa]

xe hỏa

  1. Xe hoả.
  2. Như Xe lửa.
  3. (Xem từ nguyên 1).
    Ngày nay người ta không dùng từ xe hoả nữa mà thay bằng từ xe lửa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]