xoi mói

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách viết khác[sửa]

  • soi mói (cách viết sai phổ biến)

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɔj˧˧ mɔj˧˥sɔj˧˥ mɔ̰j˩˧sɔj˧˧ mɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɔj˧˥ mɔj˩˩sɔj˧˥˧ mɔ̰j˩˧

Động từ[sửa]

xoi mói

  1. Để ý, moi móc từng li từng tí hành vi, chuyện riêng của người khác để làm hại.
    Tính hay xoi mói.
    Bỏ thói xoi mói chuyện riêng của người khác.

Tham khảo[sửa]