xuất dương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 出洋. Trong đó: (“xuất”: đi ra, ra ngoài); (“dương”: biển lớn).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swət˧˥ zɨəŋ˧˧swə̰k˩˧ jɨəŋ˧˥swək˧˥ jɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swət˩˩ ɟɨəŋ˧˥swə̰t˩˧ ɟɨəŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

xuất dương

  1. Đi ra khỏi nước mình bằng đường biển.
    Hồ Chủ tịch xuất dương được một năm thì đại chiến thứ nhất bắt đầu.

Tham khảo[sửa]