xuất khẩu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swət˧˥ xə̰w˧˩˧swə̰k˩˧ kʰəw˧˩˨swək˧˥ kʰəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swət˩˩ xəw˧˩swə̰t˩˧ xə̰ʔw˧˩

Động từ[sửa]

xuất khẩu

  1. Đưa hàng hóa hoặc vốn ra nước ngoài để buôn bán, kinh doanh.
    Xuất khẩu gạo.
    Đi xuất khẩu lao động.

Đồng nghĩa[sửa]

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Xuất khẩu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam