xét xử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa xét +‎ xử.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɛt˧˥ sɨ̰˧˩˧sɛ̰k˩˧˧˩˨sɛk˧˥˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɛt˩˩˧˩sɛ̰t˩˧ sɨ̰ʔ˧˩

Động từ[sửa]

xét xử

  1. (luật pháp) Xem xétxử các vụ án (nói khái quát).
    Xét xử tội phạm.
    Đưa vụ án ra xét xử.
    Hội đồng xét xử.
    Nhiệm vụ của toà án là phải xét xử công minh.

Tham khảo[sửa]

  • Xét xử, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Đọc thêm[sửa]