xương cốt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨəŋ˧˧ kot˧˥sɨəŋ˧˥ ko̰k˩˧sɨəŋ˧˧ kok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɨəŋ˧˥ kot˩˩sɨəŋ˧˥˧ ko̰t˩˧

Danh từ[sửa]

xương cốt

  1. Xương nói chung.
    Tập tành cho dãn xương cốt.

Tham khảo[sửa]