Bước tới nội dung

yêu sách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Phiên âm từ chữ Hán 要索.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iəw˧˧ sajk˧˥iəw˧˥ ʂa̰t˩˧iəw˧˧ ʂat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iəw˧˥ ʂajk˩˩iəw˧˥˧ ʂa̰jk˩˧

Động từ

[sửa]

yêu sách

  1. Đòi hỏi, bắt buộc phải đáp ứng điều gì, vì nghĩ là mình có quyền được hưởng.
    Yêu sách chủ phải tăng lương, giảm giờ làm.

Danh từ

[sửa]

yêu sách

  1. Điều đòi hỏi, bắt buộc về quyền lợi.
    Đáp ứng mọi yêu sách của công nhân.
    Bác bỏ các yêu sách vô lí.

Tham khảo

[sửa]