buôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓuən˧˧ɓuəŋ˧˥ɓuəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuən˧˥ɓuən˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

buôn

  1. Làng, bản của một số dân tộc thiểu sốmiền nam Việt Nam.
    Trai gái trong buôn đều có mặt đầy đủ.
    Trở về buôn.

Động từ[sửa]

buôn

  1. Mua để bán với giá cao hơn để lấy lãi.
    Buôn xe máy.
    Buôn vải.
    Buôn có bạn, bán có phường. (tục ngữ)
    Buôn gian bán lận. (tục ngữ)
  2. Buôn chiều hôm bán sớm mai ít vốn liếng buôn bán, phải mua ngay bán ngay để quay vòng.
    Bước đầu thì phải buôn đầu hôm bán sớm mai.

Tham khảo[sửa]