bắt bí
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓat˧˥ ɓi˧˥ | ɓa̰k˩˧ ɓḭ˩˧ | ɓak˧˥ ɓi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓat˩˩ ɓi˩˩ | ɓa̰t˩˧ ɓḭ˩˧ |
Động từ[sửa]
bắt bí
- Buộc người đương gặp khó khăn phải nhận điều kiện này nọ.
- Vì cần tiền, nên bị bắt bí phải trả lãi cao
- Nói nhà hàng đòi giá cao vì thứ hàng đương hiếm.
- Nó bắt bí thế thì không mua nữa.
Tham khảo[sửa]
- "bắt bí", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)