củng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kṵŋ˧˩˧kuŋ˧˩˨kuŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuŋ˧˩kṵʔŋ˧˩

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

củng

  1. Đánh mạnh vào đầu, vào trán, thường bằng khớp ngón tay gập lại.
    Củng đầu béo tai.
    Củng cho mấy cái.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

củng

  1. tôm.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên