ghìm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣi̤m˨˩ɣim˧˧ɣim˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣim˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

ghìm

  1. Kìm lại, giữ lại.
    Ghìm cương ngựa.

Tham khảo[sửa]