gắt gao
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣat˧˥ ɣaːw˧˧ | ɣa̰k˩˧ ɣaːw˧˥ | ɣak˧˥ ɣaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣat˩˩ ɣaːw˧˥ | ɣa̰t˩˧ ɣaːw˧˥˧ |
Phó từ[sửa]
gắt gao
- Ráo riết, nghiệt ngã.
- Đòi nợ gắt gao.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "gắt gao", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)