ham

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːm˧˧haːm˧˥haːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːm˧˥haːm˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

ham

  1. Thích một cách say mê.
    Không ham giàu sang, không e cực khổ (Hồ Chí Minh)

Tham khảo[sửa]

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Hoa Kỳ

Danh từ[sửa]

ham (đếm đượckhông đếm được; số nhiều hams)

  1. Thịt giăm-bông.
  2. (Lịch sử) Tỉnh, thành phố.
  3. Làng.

Tham khảo[sửa]