hoán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaːn˧˥hwa̰ːŋ˩˧hwaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwan˩˩hwa̰n˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

hoán

  1. Nói đường đã được lọc hết chất bẩn, trắng sạch hơn trước.
    Đường hoán.

Động từ[sửa]

hoán

  1. Lọc sạch rồi lại cho đặc.
    Hoán nước đường.

Tham khảo[sửa]