hành tinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Trái Đất — Một hành tinh trong Hệ Mặt Trời

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm Hán-Việt của 行星.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤jŋ˨˩ tïŋ˧˧han˧˧ tïn˧˥han˨˩ tɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hajŋ˧˧ tïŋ˧˥hajŋ˧˧ tïŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

hành tinh

  1. Thiên thể quay quanh một ngôi sao hay tàn tích sao, với khối lượng thật sự dưới khối lượng giới hạn để xảy ra phản ứng hợp hạch deuterium và khối lượng đủ lớn để nó có hình cầu do chính lực hấp dẫn của nó gây lên.

Dịch[sửa]