hồ tiêu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤˨˩ tiəw˧˧ho˧˧ tiəw˧˥ho˨˩ tiəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˧˧ tiəw˧˥ho˧˧ tiəw˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

hồ tiêu

  1. Cây nhiệt đới, hột có vị cay và dùng làm gia vị.
  2. Hột của cây nói trên.

Tham khảo[sửa]