luyến
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwiən˧˥ | lwiə̰ŋ˩˧ | lwiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lwiən˩˩ | lwiə̰n˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “luyến”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ[sửa]
luyến
- Thương mến nhớ nhung, không nỡ rời ra.
- Người luyến cảnh.
Tham khảo[sửa]
- "luyến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)