làm sao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ saːw˧˧laːm˧˧ ʂaːw˧˥laːm˨˩ ʂaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ ʂaːw˧˥laːm˧˧ ʂaːw˧˥˧

Phó từ[sửa]

làm sao

  1. Biết bao, dường nào.
    Ăn gì to lớn đẫy đà làm sao (Truyện Kiều)

Định nghĩa[sửa]

làm sao

  1. L.
    1. Vì lẽ gì.
      Làm sao anh nghỉ học?
    2. Thế nào, theo cách nào.
      Học tập làm sao cho đáng công cha mẹ nuôi nấng khó nhọc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]