lọn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔ̰ʔn˨˩lɔ̰ŋ˨˨lɔŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɔn˨˨lɔ̰n˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

lọn

  1. Nắm, mớ (thường có dạng sợi).
    Lọn tóc.
    Lọn chỉ.
    Quấn thành lọn .
    Thân em như lọn nhang trầm,.
    Không cha không mẹ muôn phần cậy anh. (ca dao)
  2. Tt., đphg Trọn, trọn vẹn.
    Câu không lọn nghĩa.
    Làm lọn công việc.
    Lọn đời không làm điều ác.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]