nhăm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲam˧˧ɲam˧˥ɲam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲam˧˥ɲam˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

nhăm

  1. Biến âm của "năm", khi đứng sau hàng chục, từ số hai mươi trở đi.
    Hai mươi nhăm, chín mươi nhăm.

Tham khảo[sửa]