no

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧˧˥˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

no

  1. trạng thái nhu cầu sinh lý về ăn uống được thoả mãn đầy đủ.
    Bữa no bữa đói.
    No cơm ấm áo.
    Được mùa, nhà nào cũng no.
  2. trạng thái nhu cầu nào đó đã được thoả mãn hết sức đầy đủ, không thể nhận thêm được nữa.
    Ruộng no nước.
    Buồm no gió căng phồng.
    Xe no xăng.
    Ngủ no mắt.
  3. (Khẩu ngữ; kết hợp hạn chế) Hết mức, có muốn hơn nữa cũng không được.
    Khóc no.
    Được một bữa cười no bụng.
  4. (Hóa học) (Dung dịch) không thể hoà tan thêm nữa.
  5. (Hóa học) (Hợp chất hữu cơ) không thể kết hợp thêm nguyên tố nào nữa.
    Methan là một carbur no.

Đồng nghĩa[sửa]

ở trạng thái nhu cầu sinh lý về ăn uống được thỏa mãn đầy đủ

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Hoa Kỳ

Phó từ[sửa]

no

  1. Không.
    no, I don't think so — không, tôi không nghĩ như vậy
    whether he comes or no — dù nó đến hay không
    no some said than done — nói xong là làm ngay
    I say no more — tôi không nói nữa
    he is no longer here — anh ta không còn ở đây nữa
    he is no more — anh ta không còn nữa (chết rồi)

Danh từ[sửa]

no (số nhiều noes)

  1. Lời từ chối, lời nói "không"; không.
    we can't take no for an answer — chúng tôi không thể chấp nhận được câu trả lời từ chối
  2. Phiếu chống; người bỏ phiếu chống.
    the noes have it — phiếu chống chiếm đa số; đa số bỏ phiếu chống
    the ayes and the noes — phiếu thuận và phiếu chống

Tham khảo[sửa]

Tiếng Baiso[sửa]

Đại từ[sửa]

no

  1. chúng tôi, chúng ta.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Đông Hương[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Phó từ[sửa]

no

  1. rất.

Tiếng Séc[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Viết tắt của áno.

Thán từ[sửa]

no

  1. Quái.
    No ne!Chà!

Phó từ[sửa]

no

  1. Dĩ nhiên.
  2. .

Tiếng Phần Lan[sửa]

Thán từ[sửa]

no

  1. Được, ; vậy, vậy thì.

Tiếng Pháp[sửa]

Từ nguyên[sửa]

danh từ
Viết tắt của numéro.

Danh từ[sửa]

No, ,

  1. Số.

Phó từ[sửa]

no

  1. Không.

Tiếng Tây Frisia[sửa]

Phó từ[sửa]

no

  1. Bây giờ, lúc này, giờ đây.

Tiếng Bổ trợ Quốc tế[sửa]

Phó từ[sửa]

no

  1. Không.
    No, ille non travalia hodie. — Không, ông không đi làm hôm nay.

Danh từ[sửa]

no

  1. Lời từ chối, lời nói "không"; không.
    Illa time audir un no. — Bà sợ nghe "không".

Tiếng Ý[sửa]

Phó từ[sửa]

no

  1. Không.
  2. Không phải.

Từ liên hệ[sửa]

Tiếng Latinh[sửa]

Nội động từ[sửa]

no số ít lối trình bày, ngôi thứ nhất

  1. Xem nare (Tôi bơi.)

Tiếng Nùng[sửa]

Danh từ[sửa]

no

  1. (Nùng An) thịt.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Lojban[sửa]

cmavo[sửa]

no (rafsi: non)

  1. Số không.

Tiếng Bồ Đào Nha[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ emo.

Từ rút gọn[sửa]

no

  1. trong cái.

Tiếng Slovak[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Viết tắt của áno.

Thán từ[sửa]

no

  1. Vâng, phải, dạ, được, , , có chứ.

Phó từ[sửa]

no

  1. .

Tiếng Tây Ban Nha[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Từ đồng âm[sửa]

Từ nguyên[sửa]

phó từ
Từ tiếng Latinh non.
danh từ
Viết tắt của número.

Phó từ[sửa]

no

  1. Không.
    ¿Vienes?
    No.
    La no existencia del Yeti es una suposición fundada.
  2. Không phải.
    ¿Vienes?
    No vengo.
  3. (Không dịch) Phủ định đôi, dùng với nada, nadie, nunca, v.v. đằng trước động từ.
    No nada. — Chẳng biết gì.
    No vino nadie. — Không ai đến.
    No vino nunca. — Không gì đến.
  4. phải ... không.
    ¿Que no venía hoy? — Có phải đến hôm nay không?

Thành ngữ[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Thán từ[sửa]

¿no?

  1. Phải không? Nhỉ?
    Es bella, ¿no? — Nó đẹp nhỉ?

Ghi chú sử dụng[sửa]

Dùng thán từ này đằng sau câu hỏi.

Danh từ[sửa]

no

  1. Lời từ chối, lời nói "không"; không.
  2. (, No., no.) Số.
    Recibir un no por respuesta.

Tiếng Tok Pisin[sửa]

Phó từ[sửa]

no

  1. Không phải.