nóp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɔp˧˥nɔ̰p˩˧nɔp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɔp˩˩nɔ̰p˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

nóp

  1. Túp con bằng chiếu hay bằng cót quâybờ ruộng hay ở trên thuyền để nằm.

Tham khảo[sửa]