os

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Từ viết tắt[sửa]

OS

  1. Ordinary Seaman.
  2. Odnance Survey.
  3. outside
    Ngoại cỡ, quá khổ.
  4. (Máy tính) Operating System
    Hệ điều hành.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

os

Cách phát âm[sửa]

Pháp (Ba Lê)

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
os
/ɔs/
os
/ɔs/

os /ɔs/

  1. Xương.
    Os plats — xương dẹt
    Boutons en os — cúc (bằng) xương
  2. Đồi hình rắn (ở vùng trầm tích sông băng).
  3. (Số nhiều) Hài cốt.
    avoir la peau collée sur les os — da bọc xương, gầy lõ xương
    donner un os à ronger à quelqu'un — giúp đỡ ai cho qua ngày
    en chair et en os — xem chair
    être trempé jusqu'aux os — ướt như chuột lột
    extraire la moelle des os — lấy phần tinh túy, đãi cát lấy vàng
    jusqu'à la moelle des os — đến tận xương tủy; sâu sắc
    l’avoir dans l’os — (thông tục) hốc xì
    n'avoir que les os et la peau — gầy giơ xương
    ne pas faire de vieux os — chết non, chết yểu
    on compterait ses os — gầy lõ xương
    os à moelle — xương có tủy (để nấu xúp...)
    os de seiche — mai mực
    point de viande sans os — có nạc phải có xương
    pour avoir la moelle, il faut briser l’os — muốn ăn hét phải đào giun
    tomber sur un os — gặp khó khăn trở ngại
    voilà bien des chiens pour un os — mật ít ruồi nhiều
    y laisser ses os — gửi xương ở đấy thôi

Tham khảo[sửa]