phễn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
feʔen˧˥fen˧˩˨fəːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fḛn˩˧fen˧˩fḛn˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

phễn

  1. Đánh đòn trẻ con.
    Phễn cho thằng bé mấy roi.

Tham khảo[sửa]