ràn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤ːn˨˩ʐaːŋ˧˧ɹaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːn˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

ràn

  1. Chuồng , trâu, ngựa.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Nùng[sửa]

Danh từ[sửa]

ràn

  1. (Nùng Inh, Nùng An) nhà.

Tham khảo[sửa]