so sánh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ sajŋ˧˥ʂɔ˧˥ ʂa̰n˩˧ʂɔ˧˧ ʂan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɔ˧˥ ʂajŋ˩˩ʂɔ˧˥˧ ʂa̰jŋ˩˧

Động từ[sửa]

so sánh

  1. Xem xét để tìm ra những điểm giống, tương tự hoặc khác biệt về mặt số lượng, kích thước, phẩm chất...
    Để gần mà so sánh, ta thấy đồng
  2. Xu không to hơn đồng.
  3. Xumấy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]